Có 2 kết quả:

僵硬 cương ngạnh剛硬 cương ngạnh

1/2

cương ngạnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cứng, rắn

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Cứng cỏi.
2. Ngang bướng, ương ngạnh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa” , (Đệ thất thập cửu hồi) Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứng cỏi ngang bướng, nói về tính tình, không chịu khuất phục.

Bình luận 0